Giỏ hàng của bạn trống!
So sánh 2 dòng sản phẩm C1000 với C1200 và C1300
Theo xu hướng hiện đại, các switch Cisco Catalyst 1200 và 1300 Series là dòng switch thế hệ mới nhất dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, đáp ứng nhu cầu kết nối ngày càng phong phú với uplink tốc độ cao, định tuyến cơ bản và tích hợp quản lý thông minh. Cisco Catalyst 1200 và 1300 Series là giải pháp switch Layer 2+/Layer 3 cơ bản dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, kết hợp hiệu năng chuyển mạch ổn định với uplink tốc độ cao và khả năng quản lý thông minh. Catalyst 1200, 1300 hỗ trợ uplink 1G/2.5G SFP và một số model PoE/PoE+ với ngân sách lên đến 740 W, đáp ứng tốt yêu cầu đa phương tiện và IoT mật độ cao. Cả hai dòng đều vận hành trên hệ điều hành IOS tích hợp WebUI trực quan và CLI, kèm theo các tính năng bảo mật phong phú như DHCP Snooping, Dynamic ARP Inspection, Port Security và 802.1X. Tính năng static routing cho phép triển khai các kiến trúc mạng nhỏ gọn, đồng thời hỗ trợ quản lý tập trung qua Cisco Business Dashboard hoặc mobile app. Với thiết kế linh hoạt, đa dạng cấu hình (8/16/24/48 cổng), không yêu cầu license bổ sung và dễ dàng mở rộng, Catalyst 1200 và 1300 Series là lựa chọn tối ưu cho chi nhánh, văn phòng và môi trường SME cần hiệu năng cao, bảo mật và quản lý đơn giản.
Bên cạnh những ưu điểm thì điểm truy cập Cisco Catalyst 1200, 1300 Series cũng có những nhược điểm. Tại thị trường Việt Nam và khu vực đang phát triển, đa số doanh nghiệp chỉ cần một hệ thống chuyển mạch Layer 2 ổn định, chi phí hợp lý và dễ vận hành thì Cisco Catalyst 1000 Series là 1 giải pháp hoàn toàn hợp lý về mặt ngân sách cũng như phù hợp với hệ thống và nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, Cisco Catalyst 1000 Series vận hành trên hệ điều hành IOS LAN Lite, đảm bảo hiệu suất chuyển mạch lên đến 176 Gbps (tùy model), cho phép truyền tải mượt mà trong môi trường văn phòng, trường học hay chi nhánh. Nhiều model được thiết kế fanless giúp vận hành siêu êm, phù hợp với không gian văn phòng hoặc phòng họp. Về bảo mật, dòng Catalyst 1000 tích hợp cơ chế kiểm soát truy cập port‑based, bảo vệ chống rogue DHCP/ARP, và hỗ trợ 802.1X để xác thực người dùng. Quản lý tập trung qua WebUI trực quan, CLI hoặc SNMP, cho phép triển khai “plug & play” chỉ trong vài phút mà không cần phần mềm chuyên dụng. Không yêu cầu mua thêm bất kỳ license bổ sung nào, Catalyst 1000 giúp tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO), đồng thời giảm gánh nặng vận hành cho đội ngũ IT mỏng. Trong khi các giải pháp cấp cao hơn phù hợp với mạng lớn hoặc cần định tuyến lớp 3, Cisco Catalyst 1000 Series chính là lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp vừa và nhỏ — nơi sự đơn giản, ổn định và tiết kiệm luôn được đặt lên hàng đầu.
Trong dòng Catalyst 1000, 2 model tiêu biểu là C1000 - 24T - 4G - L và C1000 - 24P - 4G - L đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu SME.
+) C1000 - 24T - 4G - L
Model C1000 - 24T - 4G - L trang bị 24 cổng 10/100/1000Base-T và 4 cổng uplink SFP 1G, hoạt động fanless với Flash 128 MB và DRAM 512 MB, tiêu thụ điện chỉ khoảng 30 W, phù hợp cho kết nối máy tính văn phòng và thiết bị IoT không cần cấp nguồn PoE. Với switching capacity đạt 56 Gbps và forwarding rate 41.67 Mpps, model này đảm bảo hiệu suất chuyển mạch ổn định cho các ứng dụng văn phòng vừa và nhỏ.
+) C1000 - 24P - 4G - L
Model C1000 - 24P - 4G - L có cùng số cổng downlink/uplink nhưng hỗ trợ cấp nguồn PoE/PoE+ với tổng ngân sách PoE lên tới 195W. Thiết bị có quạt làm mát, phù hợp triển khai cho hệ thống camera IP, điện thoại VoIP và điểm truy cập Wi‑Fi. Switching capacity và forwarding rate vẫn duy trì ở mức 56 Gbps và 41.67 Mpps như model non-PoE, đảm bảo đáp ứng tốt về hiệu năng.
|
Catalyst 1200 Series |
Catalyst 1300 Series |
Catalyst 1000 Series |
Layer switch |
Layer 2 |
Layer 3 |
Layer 2 |
Switch management |
Smart managed |
Fully managed |
Smart managed |
Downlink |
8, 16, 24, 48 x 1G PoE+/Data |
8, 16, 24, 48 x 1G PoE+/Data, mGig, 10G SFP |
8, 16, 24, 48 x 1G PoE+/Data |
Uplink |
2x1G hoặc 4x1G/10G |
2x1G/10X hoặc 4x1G/10G |
2x1G hoặc 4x1G/10G |
Power over Ethernet (PoE) |
up to 375W |
up to 740W |
up to 740W |
Xếp chồng (Stack) |
No |
Stackable up to 8 units (10G uplinks models) |
Stackable up to 8 units (10G uplinks models) |
Layer 3 |
Layer 3 static routing (limited scalability) |
Layer 3 static routing, RIP |
No |
Scalability |
8K MAC address |
16K MAC address |
16K MAC address |
255 VLAN |
4K VLAN |
4K VLAN |
|
32 IPv4 routes |
990 IPv4 routes |
542 IPv4 routes |
|
Security |
802.1X basic, ACL support, storm control, DoS prevention |
802.1X including Dynamic VLAN (DVA), web-based authentication, MAC authentication, private VLAN, IPv6 First Hop Security, DHCP Snooping, IP Source Guard, dynamic ARP inspection, ACL support, storm control, DoS prevention |
802.1X basic, ACL support, storm control, DoS prevention |
Network management |
Cisco® Business Dashboard |
Cisco® Business Dashboard |
Cisco Configuration Professional |
Cisco network PnP for zero touch deployment |
Cisco network PnP for zero touch deployment |
No |
|
Warranty |
Limited lifetime with return to factory replacement |
Limited lifetime with return to factory replacement |
Limited lifetime with return to factory replacement |